• Revision as of 20:00, ngày 26 tháng 2 năm 2008 by HR (Thảo luận | đóng góp)
    /'ɔistə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) con hàu
    Miếng lườn gà
    as dumb as an oyster
    câm như hến

    Nội động từ

    Đi bắt sò
    the world is one's/somebody's oyster
    như world

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bê nguyên con
    con sò

    Nguồn khác

    • oyster : Corporateinformation

    Oxford

    N.

    Any of various bivalve molluscs of the family Ostreidae orAviculidae, esp. an edible kind, Ostrea edulus, of Europeanwaters.
    An oyster-shaped morsel of meat in a fowl's back.
    Something regarded as containing all that one desires (the worldis my oyster).
    (in full oyster-white) a white colour with agrey tinge.
    A blue-flowered plant, Mertensia maritima, growingon beaches. [ME & OF oistre f. L ostrea, ostreum f. Gk ostreon]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X