• Revision as of 05:05, ngày 20 tháng 6 năm 2008 by Hoaiminh6600 (Thảo luận | đóng góp)
    /'krʌmpl/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Vò nhàu, vò nát (quần áo...)
    (nghĩa bóng) ( + up) bóp, nắm, nhàu; đánh bại (kẻ thù)

    Nội động từ

    Bị nhàu, nát
    cloth crumples more easily than silk
    vải dễ bị nhàu hơn lụa
    (nghĩa bóng) ( + up) gãy gục, sụp đổ, ngã gục

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    ép vỡ
    vò nhàu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nhào trộn
    làm nhàu

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Wrinkle, crush, crease, rumple, mangle, crinkle: Yourjacket is all crumpled.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Tr. & intr. (often foll. by up) a crush orbecome crushed into creases. b ruffle, wrinkle.
    Intr. (oftenfoll. by up) collapse, give way.
    N. a crease or wrinkle.
    Crumple zone a part of a motor vehicle, esp. the extreme frontand rear, designed to crumple easily in a crash and absorbimpact.
    Crumply adj. [obs. crump (v. & adj.) (make orbecome) curved]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X