• Revision as of 17:59, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /sɔ:/

    Thông dụng

    Danh từ

    (hàng không) sự bay vút lên
    Tầm bay vút lên

    Nội động từ

    Bay vọt lên, bay vút lên, nâng cao lên
    to soar to the heights of science
    bay lên những đỉnh cao của khoa học
    Đạt mức cao, ở rất cao
    Bay liệng; bay lên mà không vỗ cánh, không dùng động cơ

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    tăng vụt
    Tham khảo
    • soar : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Rise, fly, hover, float, hang: The glider soared over thehills, catching every updraught.
    Rise, increase, escalate,climb, spiral upwards, shoot up or upwards, rocket, sky-rocket:To counteract inflation, interest rates began to soar.

    Oxford

    V.intr.
    Fly or rise high.
    Reach a high level or standard(prices soared).
    Maintain height in the air without flappingthe wings or using power.
    Soarer n. soaringly adv. [ME f.OF essorer ult. f. L (as EX-(1), aura breeze)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X