• Revision as of 19:22, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /pə:sə'næləti/

    l

    Thông dụng

    Danh từ

    Nhân cách, tính cách
    a likeable personality
    một nhân cách đáng yêu
    to be lacking (wanting) in personality
    thiếu cá tính
    Nhân phẩm; cá tính; lịch thiệp
    no personality
    không lịch thiệp
    Tính chất là người
    Nhân vật, người nổi tiếng (nhất là trong giới văn nghệ, giới thể thao)
    personality from the film world
    những nhân vật (những người nổi tiếng) trong giới điện ảnh
    a television personality
    một nổi tiếng trên truyền hình
    Sự chỉ trích cá nhân; ( số nhiều) những lời chỉ trích cá nhân
    to indulge in personalities
    hay chỉ trích cá nhân
    to avoid personalities
    tránh chỉ trích cá nhân
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) như personalty

    Cấu trúc từ

    personality cult
    sự sùng bái cá nhân

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    cá nhân
    nhân cách
    personality disorder
    rối loạn nhân cách
    schizoid personality
    nhân cách phân lập

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Character, nature, temperament, disposition, make-up,persona; identity, psyche: Miles has an extremely abrasivepersonality that has upset many people. 2 celebrity, luminary,star, superstar, name, headliner, somebody: Whom shall we getas a personality to attract the crowds?

    Oxford

    N.
    (pl. -ies) 1 the distinctive character or qualities of aperson, often as distinct from others (an attractivepersonality).
    A famous person; a celebrity (a TVpersonality).
    A person who stands out from others by virtueof his or her character (is a real personality).
    Personalexistence or identity; the condition of being a person.
    (usu.in pl.) personal remarks.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X