• /'wɑntɪŋ/

    Thông dụng

    Tính từ

    ( + in) thiếu, không có, không đầy đủ (về số lượng, chất lượng)
    wanting in energy
    thiếu nghị lực
    wanting in courage
    thiếu can đảm
    Không đạt yêu cầu
    (thông tục) ngu, đần

    Giới từ

    Thiếu, không có
    wanting energy, nothing can be done
    thiếu nghị lực thì chẳng làm được việc gì
    that makes two dozen eggs wanting one
    như thế là thiếu một quả đầy hai tá trứng


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X