• Revision as of 19:33, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'strin-juh/

    Thông dụng

    Tính từ

    Nghiêm ngặt, nghiêm khắc, chặt chẽ (về nội quy, luật pháp...)
    a stringent ban on smoking
    lệnh nghiêm cấm hút thuốc lá
    Khan hiếm (tiền); khó làm ăn, khó khăn vì không có đù tiền (về hoàn cảnh tài chánh)
    a stringent economic climate
    một hoàn cảnh kinh tế khó khăn

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    ngặt

    Kinh tế

    thiếu hàng (để bán)
    thiếu tiền (để mua)
    Tham khảo

    Oxford

    Adj.
    (of rules etc.) strict, precise; requiring exactperformance; leaving no loophole or discretion.
    (of a moneymarket etc.) tight; hampered by scarcity; unaccommodating; hardto operate in.
    Stringency n. stringently adv. [L stringeredraw tight]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X