• /'strin-juh/

    Thông dụng

    Tính từ

    Nghiêm ngặt, nghiêm khắc, chặt chẽ (về nội quy, luật pháp...)
    a stringent ban on smoking
    lệnh nghiêm cấm hút thuốc lá
    Khan hiếm (tiền); khó làm ăn, khó khăn vì không có đù tiền (về hoàn cảnh tài chánh)
    a stringent economic climate
    một hoàn cảnh kinh tế khó khăn

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    ngặt; chính xác

    Kỹ thuật chung

    ngặt

    Kinh tế

    thiếu hàng (để bán)
    thiếu tiền (để mua)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X