• Revision as of 20:16, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'djuəriɳ/

    Thông dụng

    Giới từ

    Trong lúc, trong thời gian
    during my absence, they have done too many evils
    trong thời gian tôi vắng mặt, họ đã làm quá nhiều điều xấu xa
    nobody likes to leave home during the stormy night
    chẳng ai thích ra khỏi nhà trong đêm giông bão

    Chuyên ngành

    Oxford

    Prep.
    Throughout the course or duration of (read during themeal).
    At some point in the duration of (came in during theevening). [ME f. OF durant ult. f. L durare last, continue]

    Tham khảo chung

    • during : National Weather Service
    • during : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X