• Revision as of 20:41, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /,resi'prɔsiti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nhân nhượng lẫn nhau, sự trao đổi lẫn nhau, sự có đi có lại
    Sự dành cho nhau những đặc quyền (giữa hai nước)
    reciprocity in trade (between countries)
    sự dành cho nhau những đặc quyền về mậu dịch (giữa hai nước)
    (toán học) tính đảo nhau

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    tính tương hoán

    Kỹ thuật chung

    tính thuận nghịch
    reciprocity calibration
    tính thuận nghịch chuẩn

    Kinh tế

    chủ nghĩa hỗ huệ
    ghi một khoản giống y (trên sổ kế toán)
    sự có đi có lại
    sự tương nhượng
    tính có qua có lại
    tính hỗ huệ
    Tham khảo

    Oxford

    N.
    The condition of being reciprocal.
    Mutual action.
    Give and take, esp. the interchange of privileges betweencountries and organizations. [F r‚ciprocit‚ f. r‚ciproque f. Lreciprocus (as RECIPROCATE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X