-
Chuyên ngành
Toán & tin
căn chỉnh
Giải thích VN: Là quá trình chọn các giá trị thuộc tính và các thông số tính toán, sao cho một mô hình biểu diễn chính xác một tình huống thực tế. Ví dụ, trong tìm đường dẫn và định vị, căn chỉnh thường có nghĩa là đánh giá và tính toán các giá trị xấp xỉ được nhập vào trường tin trở kháng và yêu cầu.
Điện
sự kiểm chuẩn
- batch calibration
- sự kiểm chuẩn từng loạt
- individual calibration
- sự kiểm chuẩn đơn chiếc
Kỹ thuật chung
hiệu chỉnh
- calibration bar
- thanh hiệu chỉnh
- calibration basin
- bể hiệu chỉnh
- calibration curve
- đường cong hiệu chỉnh
- calibration instrument
- dụng cụ đo hiệu chỉnh
- calibration module
- môđun hiệu chỉnh
- calibration pressure
- áp suất hiệu chỉnh
- calibration set-up
- sự thiết lập hiệu chỉnh
- calibration set-up
- tổ hợp hiệu chỉnh
- calibration tag
- nhãn hiệu chỉnh
- geometric calibration
- sự hiệu chỉnh hình học
Từ điển: Thông dụng | Ô tô | Toán & tin | Điện | Điện lạnh | Kỹ thuật chung | Cơ - Điện tử | Xây dựng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ