• Revision as of 00:49, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'rʌbl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Gạch vụn, gạch vỡ, đá vụn, đá vỡ (của nhà cũ đổ nát)
    Sỏi; cuội
    (địa lý,địa chất) sa khoáng mảnh vụn

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    sa khoáng mảnh vụn

    Xây dựng

    đá dăm đá vụn
    đá, vữa vụn

    Giải thích EN: Any old stone or masonry used as filler.

    Giải thích VN: Các viên đá nhỏ thừa hoặc vật liệu xây đã sử dụng được tái sử dụng như vật liệu dùng để nhồi, lấp.

    gạch đá vụn

    Kỹ thuật chung

    đá bỏ kè
    đá cuội
    đá dăm
    đá hộc
    đá tảng
    đá vụn
    đất đá vụn
    đứt gãy
    sỏi
    sự bỏ kè
    sự xếp đá

    Oxford

    N.
    Waste or rough fragments of stone or brick etc.
    Piecesof undressed stone used, esp. as filling-in, for walls.
    Geol.loose angular stones etc. as the covering of some rocks.
    Water-worn stones.
    Rubbly adj. [ME robyl, rubel, of uncert.orig.: cf. OF robe spoils]

    Tham khảo chung

    • rubble : National Weather Service
    • rubble : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X