• /´filə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người làm đầy; cái để làm đầy, cái để nhồi đầy
    Thuốc lá ruột (ở điếu xì gà)
    Bài lấp chỗ trống (trong một tờ báo)
    Tập giấy rời (để làm sổ tay)

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    dụng cụ rót
    máy cấp phôi
    máy nạp tải

    Hóa học & vật liệu

    chất đệm

    Giải thích EN: A material used to fill holes in a building surface, especially in preparing for painting. Giải thích VN: Vật liệu dùng để lấp các lỗ trống trên bề mặt tòa nhà, đặc biệt là khi chuẩn bị sơn.

    chất trám

    Ô tô

    Sơn đầy, điền đầy
    chất trám lót

    Xây dựng

    bột khoáng
    bituminized filler
    bột khoáng tẩm bitum
    tấm ghi

    Kỹ thuật chung

    bộ điền đầy
    bộ lọc
    cái phễu
    chất phụ gia
    ký tự đệm
    lớp đệm
    lớp độn
    ma tít
    máy bốc xếp
    máy chất liệu
    máy rót
    miếng đệm
    joint with filler plate
    mối hàn qua miếng đệm
    miệng rót
    filler adaptor
    bộ phận nối miệng rót
    filler cap
    nắp miệng rót
    filler neck
    cổ miệng rót
    oil filler
    miệng rót dầu (động cơ)
    oil filler cap
    nắp miệng rót dầu
    thùng chứa
    vật độn

    Kinh tế

    chất liệu để nhồi đầy
    dụng cụ để làm đầy
    fi-lơ
    người làm đầy
    nhân
    pie filler
    nhân bánh ngọt
    pie filler dispenser
    dụng cụ đong nhân bánh
    ruột
    scrap filler
    ruột từ thuốc lá phế phẩm
    short filler
    ruột cho xì gà nhỏ
    vật để trám

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X