• Revision as of 01:15, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /gɔ:l/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mật
    Túi mật
    Chất đắng; vị đắng
    (nghĩa bóng) nỗi cay đắng, mối hiềm oán
    the gall of life
    nỗi cay đắng ở đời
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự trơ tráo; sự láo xược
    to have the gall to do something
    dám trơ tráo làm việc gì, dám mặt dạn máy dày làm việc gì
    gall and wormwood
    cái đáng căm ghét
    Sự hằn học
    a pen dipped in gall
    ngòi bút châm biếm cay độc

    Danh từ

    (thực vật học) mụn cây, vú lá
    Vết sầy da, chỗ trượt da (ở ngựa...)
    Chỗ trơ trụi (ở cánh đồng...)
    Sự xúc phạm, sự chạm (lòng tự ái...)

    Động từ

    Làm sầy da, làm trượt da
    Làm phiền, làm khó chịu; xúc phạm lòng tự ái
    to gall somebody with one's remarks
    xúc phạm lòng tự ái của ai vì những nhận xét của mình

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Y học

    nốt, mụn cây, vú lá

    Kỹ thuật chung

    bọt
    mật

    Kinh tế

    chất đắng
    túi mật
    vị đắng
    Tham khảo
    • gall : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Bitterness, acerbity, acrimony, harshness, vitriol,asperity, bile, spleen, causticness or causticity, bite,mordacity or mordaciousness, sharpness, rancidness or rancidity;venom, poison, rancour: Once more he experienced the gall ofdisappointment.
    Impudence, insolence, impertinence, audacity,brashness, brazenness, sauciness, effrontery, temerity,overconfidence, front, Colloq brass, nerve, guts, cheek, lip,crust, sauce, US and Canadian chutzpah, moxie; Slang balls: Onestudent had the gall to suggest that he would be a betterteacher than I am.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X