-
Thông dụng
Ngoại động từ
(thông tục) sa thải, cách chức, tống cổ, đuổi việc
- be sacked for incompetence
- bị sa thải vì thiếu năng lực
Chuyên ngành
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Hit the sack. retire,turn in, go to bed or to sleep, Slang hit the hay, Brit kip(down), US sack out: I need my beauty sleep so I'm going to hitthe sack.
The sack. dismissal, discharge, firing, Colloqheave-ho, the axe, marching orders, US pink slip, bounce,Chiefly US and Canadian walking papers, Slang Brit the boot, thechop, the push: Ten of us got the sack when the new managementtook over.
Dismiss, discharge, fire, let go, lay off, Brit make ordeclare redundant, Colloq give (someone) the axe or the (old)heave-ho, give (someone) his or her marching orders, Brit give(someone) the sack, US bounce, Slang Brit give (someone) theboot or the chop or the push: Now that he's been sacked, Normanwill be able to spend more time with the children.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ