• Revision as of 03:02, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´nibəl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự gặm, sự nhắm
    Sự rỉa mồi (cá)
    I felt a nibble at the bait
    tôi cảm thấy cá đang rỉa mồi
    Miếng gặm (lượng cỏ gặm một lần)

    Động từ

    Gặm, nhắm
    Rỉa
    the fish nibbled [[[at]]] the bait
    cá rỉa mồi
    (nghĩa bóng) nhấm nhằn, ừ hữ, ầm ừ
    to nibble at someone's suggestion
    ầm ừ trước sự gợi ý của ai
    Hay bắt bẻ; hay lý sự vụn

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    Một cụm 4 bit
    từ bốn bít

    Oxford

    V. & n.
    V.
    Tr. & (foll. by at) intr. a take small bitesat. b eat in small amounts. c bite at gently or cautiously orplayfully.
    Intr. (foll. by at) show cautious interest in.
    N.
    An instance of nibbling.
    A very small amount of food.3 Computing half a byte, i.e. 4 bits.
    Nibbler n. [prob. ofLG or Du. orig.: cf. LG nibbeln gnaw]

    Tham khảo chung

    • nibble : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X