• /beit/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mồi, bả ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    live bait
    mồi sống (bằng cả con...)
    Sự dừng lại dọc đường để ăn uống nghỉ ngơi
    to swallow the bait
    o rise to the bait
    Chịu nghe theo vì không kiềm chế được mình, cắn câu

    Ngoại động từ

    Mắc mồi (vào lưỡi câu hay vào bẫy)
    Cho (ngựa...) ăn uống nghỉ ngơi khi dừng lại ở dọc đường
    Trêu chọc, quấy nhiễu

    Nội động từ

    Dừng lại dọc đường để ăn uống nghỉ ngơi

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    mồi câu

    Kinh tế

    đặt mồi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X