• Revision as of 03:38, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´hɔ:ltə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dây thòng lọng
    to put a halter upon (on) somebody
    treo cổ ai
    Sự chết treo
    Kiểu áo mà phần trên được giữ lại bằng cái dải vòng qua gáy, để lộ vai và lưng ( (cũng) halter-neck)

    Ngoại động từ

    ( (thường) + up) buộc dây thòng lọng (vào cổ...)
    Treo cổ (ai)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt bằng dây thòng lọng
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa bóng) thắt cổ, gò bó, kiềm chế chặt chẽ

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A rope or strap with a noose or headstall forhorses or cattle.
    A a strap round the back of a woman's neckholding her dress-top and leaving her shoulders and back bare.b a dress-top held by this.
    A a rope with a noose for hanginga person. b death by hanging.
    V.tr.
    Put a halter on (ahorse etc.).
    Hang (a person) with a halter.

    Tham khảo chung

    • halter : National Weather Service
    • halter : Corporateinformation
    • halter : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X