• Revision as of 16:28, ngày 29 tháng 9 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ʌn´du:/

    Thông dụng

    Ngoại động từ .undid; .undone

    Tháo, gỡ, cởi (nút, khuy..), mở (một cái gói, phong bì..)
    to undo a knitting
    tháo một cái áo đan
    to undo a parcel
    mở một gói
    to undo one's dress
    mở khuy áo
    Xoá bỏ, huỷ; phá hủy tác dụng của (cái gì)
    to undo a contract
    huỷ một hợp đồng
    Phá hoại, làm cho đồi truỵ, làm hư hỏng, làm hại đến thanh danh
    drink has undone him
    rượu chè đã làm nó hư hỏng

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    tháo, cởi, mở, vặn ra

    Cơ - Điện tử

    (v) tháo, cởi, mở, vặn ra

    (v) tháo, cởi, mở, vặn ra

    Toán & tin

    hoàn tác
    Undo Last
    hoàn tác chữ cuối
    không thực hiện

    Kỹ thuật chung

    khôi phục

    Giải thích VN: Thực hiện ngược lại thao tác cuối cùng. Hủy bỏ thao tác cuối cùng.

    làm ngược lại
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Loosen, loose, open, unfasten, unhook, unlace, unzip,unsnap, unbutton, untie, unpin; unlock, unbolt: Help me undo myblouse. Don't undo the gate - you'll let the dogs out. 2 unwrap,uncover, open, untie, unbind: Why have you allowed the childrento undo their Christmas presents a week early? 3 cancel, annul,rescind, nullify, void, declare null and void, reverse,invalidate: If one could undo things there would be no suchthing as regret.

    Oxford

    V.tr.
    (3rd sing. present -does; past -did; past part. -done) 1a unfasten or untie (a coat, button, parcel, etc.). b unfastenthe clothing of (a person).
    Annul, cancel (cannot undo thepast).
    Ruin the prospects, reputation, or morals of. [OEundon (as UN-(2), DO(1))]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X