• Revision as of 09:07, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự phản đối; sự phản kháng
    to come into antagonism with someone
    phản đối ai
    Sự đối lập, sự tương phản, sự đối kháng
    antagonism between two theories
    sự đối lập nhau giữa hai thuyết
    Nguyên tắc đối lập

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Opposition, animosity, enmity, rancour, hostility,antipathy: It is difficult to understand your antagonismtowards classical music. 2 conflict, rivalry, discord,dissension, friction, strife; contention: Giving jobs only topersonal friends has engendered antagonism.

    Oxford

    N.

    Active opposition or hostility. [F antagonisme (asANTAGONIST)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X