• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Nên, thích hợp, đáng theo===== ::it is only advisable to do what is allowed by the [...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ædˈvaɪzəbəl</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    06:42, ngày 13 tháng 6 năm 2008

    /ædˈvaɪzəbəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Nên, thích hợp, đáng theo
    it is only advisable to do what is allowed by the law
    chỉ nên làm điều gì mà pháp luật cho phép

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Recommendable, expedient, prudent, practical, sensible,sound, seemly, judicious, wise, intelligent, smart, proper,politic: It would be advisable for you to keep out of sight fora few days.

    Oxford

    Adj.

    (of a course of action etc.) to be recommended.
    Expedient.
    Advisability n. advisably adv.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X