• /'ounli/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chỉ có một, duy nhất
    the only way is to struggle
    con đường duy nhất là đấu tranh
    my one and only hope
    hy vọng duy nhất của tôi
    Tốt nhất, đáng xét nhất
    plastic raincoat are the only wear in principal rains
    áo mưa vải nhựa là thứ che mưa tốt nhất ở các nước nhiệt đới

    Phó từ

    Chỉ, mới
    only you can guess
    chỉ có anh mới có thể đoán được
    he came only yesterday
    nó mới đến hôm qua
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng
    he will only regret his behaviour
    cuối cùng anh ta sẽ ân hận về thái độ của mình
    if only I knew
    giá mà tôi biết


    Tôi sẽ mừng biết chừng nào khi về đến nhà

    Liên từ

    Nhưng, chỉ phải
    he does well, only that he is nervous at the start
    anh ta làm được nhưng chỉ phải lúc đầu hay cuống
    Nếu không, chỉ trừ ra
    only that you would be bored, I should...
    chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...

    Cấu trúc từ

    an only child
    con một
    one and only
    như one
    if only
    như if
    not only... but also
    không những... mà lại còn...
    It's only to true
    Điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa
    for sb's eyes only
    chỉ dành cho một người đọc; tài liệu tuyệt mật
    only have eyes for sb/have eyes only for sb
    như eye
    only just
    vừa mới, vừa đủ
    only to do sth
    cái gì gây ngạc nhiên, thất vọng, thoải mái..
    only too
    quá chừng, không giới hạn
    I'll be only too pleased to get home
    You're only young once
    (tục ngữ) đời người chỉ có một lần thanh xuân

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    duy nhất, chỉ có một

    Kỹ thuật chung

    duy nhất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X