• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Nội động từ=== =====Thay đổi, biến đổi, đổi===== ::to alter for the better ::đổi t...)
    (( Mỹ, Uc) thiến, hoạn (súc vật))
    Dòng 25: Dòng 25:
    =====( Mỹ, Uc) thiến, hoạn (súc vật)=====
    =====( Mỹ, Uc) thiến, hoạn (súc vật)=====
     +
    ===Hình thái từ ===
     +
    *V-ed:[[altered]]
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    03:51, ngày 4 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Thay đổi, biến đổi, đổi
    to alter for the better
    đổi tính, đổi nết trở nên tốt hơn

    Ngoại động từ

    Thay đổi; sửa đổi, sửa lại
    to alter one's way of living
    thay đổi lối sống
    to alter one's mind
    thay đổi ý kiến, thay đổi ý định
    to have a shirt altered
    đem sửa một cái áo sơ mi
    ( Mỹ, Uc) thiến, hoạn (súc vật)

    Hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sửa đổi
    thay đổi
    Alter Context PPDU (ACPPDU)
    PPDU của văn cảnh thay đổi

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Change, revise, modify, vary, transform; adjust, adapt,convert, remodel: After the attack, we altered our opinion ofthe rebels. The dress fits better since being altered.

    Oxford

    Ego n.

    (pl. alter egos) 1 an intimate and trusted friend.
    Aperson's secondary or alternative personality. [L, = otherself]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X