• (Khác biệt giữa các bản)
    (thêm phiên âm)
    (h)
    Dòng 4: Dòng 4:
    =====/'''<font color="red">ˈӕmbuʃ</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">ˈӕmbuʃ</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    17:01, ngày 6 tháng 9 năm 2008

    /ˈӕmbuʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cuộc phục kích, cuộc mai phục
    Quân phục kích, quân mai phục
    Nơi phục kích, nơi mai phục
    Sự nằm rình, sự nằm chờ
    to fall into an ambush
    rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào một ổ phục kích
    to lay (make) an ambush
    bố trí một cuộc phục kích
    to lie (hide) in ambush for
    phục kích, mai phục, nằm phục kích

    Động từ

    Phục kích, chận đánh, mai phục, bố trí quân phục kích
    Nằm rình, nằm chờ

    hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Trap, ambuscade or Archaic ambuscado: The company set upan ambush near the crossroads.
    V.
    Lie in wait, trap, waylay, ensnare, entrap, lurk,ambuscade, intercept, Colloq lay in wait, US bushwhack: Theguerrillas were ready to ambush the soldiers.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A surprise attack by persons (e.g. troops) in aconcealed position.
    A the concealment of troops etc. to makesuch an attack. b the place where they are concealed. c thetroops etc. concealed.
    V.tr.
    Attack by means of an ambush.2 lie in wait for. [ME f. OF embusche, embuschier, f. a Rmcform = put in a wood: rel. to BUSH(1)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X