• Revision as of 12:35, ngày 8 tháng 8 năm 2010 by Napis (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    ==Từ điển thông dụng==
    ===Thành ngữ===
    

    to show that what you have just said or promised is completely true: Thành ngữ này để biểu thị điều bạn vừa hứa hoặc phát biểu là hoàn toàn sự thật.

    I want to go to the party with you, not Sarah - cross my heart!
    (Anh muốn đến bữa tiệc cùng với em chứ không phải Saral -hãy tin anh đi mà!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X