• Revision as of 02:51, ngày 3 tháng 1 năm 2008 by Ngochung2301 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Nằm ngủ, nằm im lìm, không hoạt động
    (động vật học) ngủ đông; (thực vật học) ngủ
    dormant bud
    chồi ngủ
    Tiềm tàng (khả năng), ngấm ngầm, âm ỉ (dục vọng...)
    (thương nghiệp) không sinh lợi (vốn)
    (pháp lý) không áp dụng, không thi hành (luật, sắc lệnh, bản án...)
    Nằm kê đầu lên hai chân (hình con vật ở huy hiệu)

    Cấu trúc từ

    early enough
    vừa đúng lúc
    early on
    rất sớm, từ lúc đầu
    dormant partner

    Xem partner

    dormant warrant
    trát khống chỉ (muốn bắt ai thì điền tên người ấy vào)
    to lie dormant
    nằm ngủ, nằm im lìn, không hoạt động
    Không áp dụng, không thi hành

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    trong giấc ngủ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Asleep, sleeping, slumbering, resting, at rest, quiet,inactive, still, inert, unmoving, motionless, stationary,immobile, quiescent, comatose, torpid, hibernating, slumberous,somnolent, sleepy, lethargic, dull, sluggish: The bears aredormant during much of the winter.
    Latent, potential, hidden,concealed, undisclosed, unrevealed, unexpressed: The theory laydormant for centuries and has only recently been revived.

    Oxford

    Adj.

    Lying inactive as in sleep; sleeping.
    A (of a volcanoetc.) temporarily inactive. b (of potential faculties etc.) inabeyance.
    (of plants) alive but not actively growing.
    Heraldry (of a beast) lying with its head on its paws.
    Dormancy n. [ME f. OF, pres. part. of dormir f. L dormiresleep]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X