• Revision as of 06:30, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (sử học) thuyền galê (sàn thấp, chạy bằng buồm và chèo, (thường) do nô lệ hoặc tù nhân chèo)
    (hàng hải) bếp (ở dưới tàu)
    (ngành in) khay (để sắp chữ)
    ( the galley) lao dịch, những công việc khổ sai

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    bếp (tàu thủy)
    khoang bếp

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    băng in thử
    bát chữ
    bếp dưới tàu/trên máy bay

    Giải thích EN: A kitchen area, particularly such an area in a ship or airplane.

    Giải thích VN: Nơi nấu nướng, đặc biệt là trên máy bay hay tàu thủy.

    bông in thử

    Oxford

    N.

    (pl. -eys) 1 hist. a a low flat single-decked vessel usingsails and oars, and usu. rowed by slaves or criminals. b anancient Greek or Roman warship with one or more banks of oars.c a large open rowing-boat, e.g. that used by the captain of aman-of-war.
    A ship's or aircraft's kitchen.
    Printing a anoblong tray for set type. b the corresponding part of acomposing-machine. c (in full galley proof) a proof in the formof long single-column strips from type in a galley, not insheets or pages.
    A drudge. [ME f. OF galie f. med.L galea,med.Gk galaia]

    Tham khảo chung

    • galley : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X