-
(Khác biệt giữa các bản)(→Nguồn khác)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'haiərα:ki</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ 15:26, ngày 20 tháng 5 năm 2008
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
đẳng cấp
- digital hierarchy
- đẳng cấp digital
- multiplex hierarchy
- đẳng cấp ghép kênh
- protocol hierarchy
- hệ đẳng cấp giao thức
- Synchronous Digital Hierarchy (SDH)
- hệ đẳng cấp số đồng bộ
Oxford
N.
(pl. -ies) 1 a a system in which grades or classes ofstatus or authority are ranked one above the other (ranks thirdin the hierarchy). b the hierarchical system (of government,management, etc.).
Hierarchic adj. hierarchical adj. hierarchismn. hierarchize v.tr. (also -ise). [ME f. OF ierarchie f.med.L (h)ierarchia f. Gk hierarkhia (as HIERARCH)]
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Xây dựng | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ