-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)(Mình tìm hiểu về idler trên Wiki thấy viết là hai tín hiệu ra thì có tần số khác nhau, sóng hay tín hiệu có tần số cao gọi là signal, mình dịch là sóng cao tần, hay tín hiệu cao tần. Cái kia là sóng th)
Dòng 29: Dòng 29: =====bánh puli đệm==========bánh puli đệm=====+ =====tính hiệu thấp tần=====+ ::[[the]] [[wave]] [[with]] [[lower]] [[frequency]] [[is]] [[called]] [[idlerl]]+ ::sóng có tần số cao hơn gọi là sóng thấp tần=====bánh răng==========bánh răng=====Dòng 60: Dòng 63: =====puli dẫn hướng==========puli dẫn hướng=====+ ===Địa chất======Địa chất========puli dẫn hướng ==========puli dẫn hướng =====14:50, ngày 7 tháng 12 năm 2012
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
bánh răng
- gear idler
- bánh răng tiếp lực
- idler gear
- bánh răng cân bằng
- idler gear
- bánh răng chạy không
- idler gear
- bánh răng trung gian
- idler sprocket
- bánh răng xích chạy không
- idler wheel
- bánh răng chạy không
- idler wheel
- bánh răng đệm
- idler wheel
- bánh răng trung gian
- reverse idler gear shaft
- trục bánh răng trung gian số lùi
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ