• /droun/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) ong mật đực
    Kẻ lười biếng, kẻ ăn không ngồi rồi
    Tiếng o o, tiếng vo ve
    Bài nói đều đều; người nói giọng đều đều
    Kèn túi; tiếng ò è của kèn túi
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không) máy bay không người lái

    Động từ

    Kêu o o, kêu vo ve; kêu ò è (như) tiếng kèn túi
    Nói giọng đều đều
    ( (thường) + away) làm biếng, ăn không ngồi rồi
    to drone away one's life
    ăn không ngồi rồi phí hết cuộc đời

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    máy bay không người lái

    Kỹ thuật chung

    phương tiện tự động

    Giải thích EN: 1. a land, sea, or air vehicle that is remotely or automatically controlled.a land, sea, or air vehicle that is remotely or automatically controlled.2. the control mechanism of such a vehicle.the control mechanism of such a vehicle.

    Giải thích VN: 1. phương tiện đường bộ, biển hoặc hàng không được điều khiển tự động từ xa 2. cơ chế vận hành của loại máy trên.

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X