• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm củ)
    (Danh từ, số nhiều .knives)
    Dòng 17: Dòng 17:
    =====(kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo=====
    =====(kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo=====
    -
    ::[[before]] [[you]] [[can]] [[say]] [[knife]]
     
    -
    ::đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng
     
    -
    ::[[to]] [[get]] ([[have]]) [[one's]] [[knife]] [[into]] [[somebody]]
     
    -
    ::tấn công ai mãnh liệt, đả kích ai kịch kiệt
     
    -
    ::[[knife]] [[and]] [[fork]]
     
    -
    ::sự ăn
     
    -
    =====Người ăn=====
     
    -
    ::[[to]] [[be]] [[a]] [[good]] ([[poor]]) [[knife]] [[and]] [[fork]]
     
    -
    ::là một người ăn khoẻ (yếu)
     
    -
    ::[[to]] [[lay]] [[a]] [[good]] [[knife]] [[and]] [[fork]]
     
    -
    ::ăn uống ngon lành; ăn khoẻ
     
    -
    ::[[war]] [[to]] [[the]] [[knife]]
     
    -
    ::chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn
     
    -
    ::[[you]] [[could]] [[cut]] [[it]] [[with]] [[a]] [[knife]]
     
    -
    ::đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được
     
    -
    ::[[like]] [[a]] [[knife]] [[through]] [[butter]]
     
    -
    ::dễ như bỡn, dễ như lấy đồ trong túi ra, dễ như trở bàn tay
     
    ===Ngoại động từ===
    ===Ngoại động từ===

    04:59, ngày 29 tháng 12 năm 2007

    =====/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/ /naif/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều .knives

    Con dao
    bowie knife
    (y học) dao mổ
    the knife
    phẫu thuật; cuộc mổ
    to go under the knife
    bị mổ
    (kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo

    Ngoại động từ

    Đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ( (thường) là về mặt (chính trị))

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    dao phay chắp
    dao đo
    răng dao phay

    Dệt may

    Nghĩa chuyên ngành

    chổi phết hồ
    dao phết hồ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đao
    máy bào đất
    máy nạo than

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    dao, dao mổ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cái cào
    cái nạo
    dao
    dao nạo
    dụng cụ đo
    lưỡi (dao)
    air knife
    lưỡi dao có thổi khí
    horn-like knife
    lưỡi dao hình sừng
    knife edge
    lưỡi dao (của cân)
    knife edge
    lưỡi dao (của cần)
    knife edge file
    giũa hình lưỡi dao
    knife edge of balance beam resting in agate
    lưỡi dao của đòn cân đúng im trên mã não
    knife edge straight edge
    lưỡi dao thẳng
    knife edge straight edge
    lưỡi dao tựa
    knife edge switch
    công tắc lưỡi dao
    knife file
    giũa hình lưỡi dao
    knife-edge refraction
    khúc xạ kiểu lưỡi dao
    knife-edge support
    ổ tựa hình lưỡi dao
    lưỡi dao
    air knife
    lưỡi dao có thổi khí
    horn-like knife
    lưỡi dao hình sừng
    knife edge
    lưỡi dao (của cân)
    knife edge
    lưỡi dao (của cần)
    knife edge file
    giũa hình lưỡi dao
    knife edge of balance beam resting in agate
    lưỡi dao của đòn cân đúng im trên mã não
    knife edge straight edge
    lưỡi dao thẳng
    knife edge straight edge
    lưỡi dao tựa
    knife edge switch
    công tắc lưỡi dao
    knife file
    giũa hình lưỡi dao
    knife-edge refraction
    khúc xạ kiểu lưỡi dao
    knife-edge support
    ổ tựa hình lưỡi dao
    máy san

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    con dao
    con dao mổ
    dao gọt

    Nguồn khác

    • knife : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Blade: This knife couldn't cut through warm butter.
    V.
    Stab, pierce, slash, cut, wound: There was a struggle,and one youth was knifed in the chest.

    Oxford

    N. & v.

    N. (pl. knives) 1 a a metal blade used as a cuttingtool with usu. one long sharp edge fixed rigidly in a handle orhinged (cf. PENKNIFE). b a similar tool used as a weapon.
    Acutting-blade forming part of a machine.
    (as the knife) asurgical operation or operations.
    V.tr.
    Cut or stab with aknife.
    Sl. bring about the defeat of (a person) by underhandmeans.
    A position ofextreme danger or uncertainty.
    A steel wedge on which apendulum etc. oscillates.
    = AR°TE. knife-grinder 1 atravelling sharpener of knives etc.
    A person who grindsknives etc. during their manufacture. knife-machine a machinefor cleaning knives. knife-pleat a narrow flat pleat on a skirtetc., usu. overlapping another. knife-rest a metal or glasssupport for a carving-knife or -fork at table. knife-throwing acircus etc. act in which knives are thrown at targets. that onecould cut with a knife colloq. (of an accent, atmosphere, etc.)very obvious, oppressive, etc.
    Knifelike adj. knifer n. [OEcnif f. ON kn¡fr f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X