• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Moor người Ma-rốc===== =====Truông, đồng hoang===== ===Ngoại động từ=== =====(hàng hả...)
    ((hàng hải) buộc, cột (tàu, thuyền); bỏ neo)
    Dòng 17: Dòng 17:
    =====(hàng hải) buộc, cột (tàu, thuyền); bỏ neo=====
    =====(hàng hải) buộc, cột (tàu, thuyền); bỏ neo=====
     +
    ===Hình thái từ===
     +
    * V-ed: [[moored]]
    == Xây dựng==
    == Xây dựng==

    02:35, ngày 30 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Moor người Ma-rốc
    Truông, đồng hoang

    Ngoại động từ

    (hàng hải) buộc, cột (tàu, thuyền); bỏ neo

    Hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bỏ neo
    buộc (tàu)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    buộc chặt
    buộc tàu
    buộc, bỏ neo

    Giải thích EN: To fix into place a vessel or flight vehicle, using cables, buoys, anchors, or chains.

    Giải thích VN: Lắp đặt một thùng hay thiết bị chiếu sáng trên xe, sử dụng cáp, phao, mỏ neo hay dây xích.

    đầm lầy
    bãi than bùn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Heath, moorland, wasteland, No. Eng. and Scots fell: Thepolice pursued the escaped prisoner across the moor, but theylost him.

    Oxford

    N.

    A member of a Muslim people of mixed Berber and Arabdescent, inhabiting NW Africa. [ME f. OF More f. L Maurus f. GkMauros inhabitant of Mauretania, a region of N. Africa]

    Tham khảo chung

    • moor : Corporateinformation
    • moor : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X