• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự đau buồn, sự buồn rầu===== =====Tang; đồ tang===== ::to be in mourning :...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'mɔ:niɳ</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    14:11, ngày 3 tháng 6 năm 2008

    /'mɔ:niɳ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đau buồn, sự buồn rầu
    Tang; đồ tang
    to be in mourning
    có tang; mặc đồ tang
    to go into mourning
    để tang
    to go out of mourning; to leave off mourning
    hết tang
    eye in mourning
    (thông tục) mắt sưng húp, mắt thâm tím
    nails in mourning
    (thông tục) móng tay bẩn

    Tính từ

    Đau buồn, buồn rầu
    (thuộc) tang, tang tóc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Grief, lament, grieving, lamentation, sorrowing, keening,weeping, wailing: The Highlanders are wont to mingle a degreeof solemn mirth with their mourning. 2 bereavement, loss,anguish, sorrow, misery, grief, sadness, woe, woefulness,melancholy, heartache, despondency, despair, desolation: InChina people wear white as a sign of mourning.
    Black, widow'sweeds, sackcloth and ashes: It was customary at that time tospend at least one month in mourning.

    Oxford

    N.

    The expression of deep sorrow, esp. for a dead person, bythe wearing of solemn dress.
    The clothes worn in mourning.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X