• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Đài kỷ niệm, tháp===== =====Núi hình tháp; cột hình tháp===== =====Như obelus===== == Từ điển Toán & tin == ===...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'ɔbilisk</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    03:02, ngày 2 tháng 6 năm 2008

    /'ɔbilisk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đài kỷ niệm, tháp
    Núi hình tháp; cột hình tháp
    Như obelus

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    dấu ghi chú ôben

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bia cột
    đá hình chóp

    Giải thích EN: A tall, tapering, usually monolithic, squared pillar with a pyramidal tip..

    Giải thích VN: Một cột vuông thường làm từ đá nguyên khối thon và nhọn với chóp hình tháp.

    tháp đài

    Oxford

    N.

    A a tapering usu. four-sided stone pillar set up as amonument or landmark etc. b a mountain, tree, etc., of similarshape.
    = OBELUS. [L obeliscus f. Gk obeliskos dimin. ofobelos SPIT(2)]

    Tham khảo chung

    • obelisk : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X