• (Khác biệt giữa các bản)
    (Đi bắt sò)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'&#596;ist&#601;</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    20:00, ngày 26 tháng 2 năm 2008

    /'ɔistə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) con hàu
    Miếng lườn gà
    as dumb as an oyster
    câm như hến

    Nội động từ

    Đi bắt sò
    the world is one's/somebody's oyster
    như world

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bê nguyên con
    con sò

    Nguồn khác

    • oyster : Corporateinformation

    Oxford

    N.

    Any of various bivalve molluscs of the family Ostreidae orAviculidae, esp. an edible kind, Ostrea edulus, of Europeanwaters.
    An oyster-shaped morsel of meat in a fowl's back.
    Something regarded as containing all that one desires (the worldis my oyster).
    (in full oyster-white) a white colour with agrey tinge.
    A blue-flowered plant, Mertensia maritima, growingon beaches. [ME & OF oistre f. L ostrea, ostreum f. Gk ostreon]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X