• (Khác biệt giữa các bản)
    (Quyết định, sự kiện... được xem là mẫu mực cho các quyết định hoặc các sự kiện sau này; tiền lệ)
    (Danh từ)
    Dòng 12: Dòng 12:
    =====Quyết định, sự kiện... được xem là mẫu mực cho các quyết định hoặc các sự kiện sau này; tiền lệ=====
    =====Quyết định, sự kiện... được xem là mẫu mực cho các quyết định hoặc các sự kiện sau này; tiền lệ=====
    -
    ::[[to]] [[create]]/set]] [[a]] [[precedent]] [[for]] [[something]]
    +
    ::[[to]] [[create]]/[[set]] [[a]] [[precedent]] [[for]] [[something]]
    ::tạo ra/đặt thành tiền lệ cho cái gì
    ::tạo ra/đặt thành tiền lệ cho cái gì
    ::[[to]] [[serve]] [[as]] [[a]] [[precedent]] [[for]] [[something]]
    ::[[to]] [[serve]] [[as]] [[a]] [[precedent]] [[for]] [[something]]

    16:04, ngày 17 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Quyết định, sự kiện... được xem là mẫu mực cho các quyết định hoặc các sự kiện sau này; tiền lệ
    to create/set a precedent for something
    tạo ra/đặt thành tiền lệ cho cái gì
    to serve as a precedent for something
    làm tiền lệ cho cái gì
    without precedent
    chưa hề thấy xảy ra; chưa hề có
    to break with precedent
    phá vỡ tiền lệ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    tiền lệ
    judicial precedent
    tiền lệ xét xử

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Prototype, model, example, exemplar, pattern, paradigm,yardstick, criterion, standard, lead: The French considered theWar of American Independence a precedent for their revolution.

    Oxford

    N. & adj.

    N. a previous case or legal decision etc. taken asa guide for subsequent cases or as a justification.
    Adj.preceding in time, order, importance, etc.
    Precedently adv.[ME f. OF (n. & adj.) (as PRECEDE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X