• Revision as of 20:58, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /pri'fə:/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Thích hơn, ưa hơn
    to prefer beer to wine
    thích bia rượu hơn rượu vang
    to prefer to stay
    thích ở lại hơn
    Đề bạt, thăng cấp (ai vào một chức vị nào)
    Đưa ra, trình ra (lời buộc tội)
    to prefer arguments
    đưa ra những lý lẽ

    Cấu trúc từ

    prefer a charge/charges against somebody
    (luật pháp) buộc tội, tố cáo ai (tại toà, tại sở công an...)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    thích hơn
    ưa hơn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Favour, like better, fancy, lean or incline towards or onthe side of, be inclined, be partial to, pick, select, opt for,choose, single out, take a fancy to, embrace, espouse, approve,esteem: Which flavour do you prefer, chocolate or coffee? Ishould prefer to take my own car. 2 present, offer, propose,proffer, advance, submit, tender, put forward, file, lodge,enter: They preferred charges against the hooligans forcriminal damage.

    Oxford

    V.tr.
    (preferred, preferring) 1 (often foll. by to, or to +infin.) choose rather; like better (would prefer to stay;prefers coffee to tea).
    Submit (information, an accusation,etc.) for consideration.
    Promote or advance (a person).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X