• Revision as of 02:44, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´sedəntəri/

    Thông dụng

    Tính từ

    Được thực hiện lúc đang ngồi, ngồi nhiều, tĩnh tại (về công việc)
    a sedentary job
    một công việc phải ngồi mà làm
    sedentary posture
    tư thế ngồi
    Ở một chỗ, ít đi chỗ khác; để nhiều thời gian ngồi, làm việc tĩnh tại (về người)
    a sedentary worker
    một người thợ làm việc ngồi nhiều (một chỗ)
    lead a sedentary life
    sống một cuộc đời tĩnh tại
    (động vật học) không di trú theo mùa (chim)
    Chờ mồi (nhện)

    Danh từ

    Người hay ở nhà
    Con nhện nằm chờ mồi

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    cố định
    không di chuyển
    định cư

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Seated, sitting, stationary, fixed, immobile, unmoving,housebound, desk-bound: You should find a more sedentaryoccupation to follow while you recover. As a writer, I lead asedentary existence and get little exercise.

    Oxford

    Adj.
    Sitting (a sedentary posture).
    (of work etc.)characterized by much sitting and little physical exercise.
    (of a person) spending much time seated.
    Zool. not migratory,free-swimming, etc.
    Sedentarily adv. sedentariness n. [Fs‚dentaire or L sedentarius f. sedere sit]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X