• (Khác biệt giữa các bản)
    n (Sửa lỗi chính tả)
    (sua nghia)
    Dòng 13: Dòng 13:
    =====Số điểm, số tính toán (tiền chi tiêu...)=====
    =====Số điểm, số tính toán (tiền chi tiêu...)=====
    -
    =====Nhãn (ghi tên hàng giao, nhận); biển (khắc tên cây ở vườn bách thảo...)=====
    +
    =====Nhãn (ghi tên hàng giao, nhận); biển (khắc tên cây vi du nhu ở vườn bách thảo...)=====
    =====(pháp lý) bản sao, bản đối chiếu; vật đối chiếu=====
    =====(pháp lý) bản sao, bản đối chiếu; vật đối chiếu=====

    08:51, ngày 23 tháng 12 năm 2008

    /'tæli/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự kiểm điểm (hàng hoá, tên...); sự tính toán (nợ nần..)
    Số điểm, số tính toán (tiền chi tiêu...)
    Nhãn (ghi tên hàng giao, nhận); biển (khắc tên cây vi du nhu ở vườn bách thảo...)
    (pháp lý) bản sao, bản đối chiếu; vật đối chiếu
    (sử học) thẻ ghi nợ; thẻ gỗ khắc dấu để ghi các mục tính toán

    Ngoại động từ tallied

    Kiểm (tên, hàng hoá...)
    Gắn nhãn, đeo biển vào
    (sử học) khắc dấu (để ghi nợ...)

    Nội động từ

    Kiểm, đếm
    Phù hợp, ăn khớp (về câu chuyện, số lượng..)
    what you say doesn't tally with what he told me
    điều anh nói không phù hợp với điều nó đã nói với tôi

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sự kiểm (hàng), nhãn, biển, cuống (vé), thẻ hàng, thẻ hành lý, biên lai, kiểm (hàng), gắn thẻ hành lý, gắn thẻ hàng hoá

    Cơ - Điện tử

    Sự kiểm hàng, nhãn, thẻ, biển, cuống vé, (v)kiểm hàng, đeo nhãn, đeo thẻ

    Toán & tin

    băng kiểm
    kiếm
    tally diagrams
    giản đồ đếm kiểm
    tally roll
    băng kiểm
    tally word
    từ kiểm, từ đếm
    sự đếm (tổng)

    Kỹ thuật chung

    đếm
    nhãn
    nhãn hiệu
    gán
    số hiệu
    sự đếm
    sự kiểm (hàng)
    sự kiểm tra

    Kinh tế

    ăn khớp
    bản kê bốc dỡ hàng
    bản sao
    dán nhãn hiệu
    danh mục hàng chuyên chở
    đếm
    đóng nhãn hiệu
    nhãn (ghi tên hàng hóa)
    nhãn ghi tên hàng hóa
    nhãn hiệu
    phù hợp
    phù hợp với
    tấm thẻ
    vật chứng
    vật đối chiếu
    việc đếm kiểm (khi bốc dỡ hàng)
    việc kiểm đếm
    Tham khảo
    • tally : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Agree, coincide, accord, correspond, fit, compare, match(up), square, conform, concur, harmonize, Colloq US jibe:Nothing I could do would make my figures tally with those of thebank. 2 Sometimes, tally up. count (up or out), enumerate,record, register, reckon, add (up), total (up), tabulate,itemize, list, calculate, compute: Please tally up what I oweyou.
    N.
    Count, enumeration, record, register, reckoning,addition, total, tabulation, itemization, listing, calculation,computation: According to my tally, you owe œ156.72.
    Ticket,label, mark, marker, tag, tab: Each plant can be identified byits own tally.
    Counterfoil, stub, counterpart, duplicate,mate: If you lose your tally you cannot get back your luggage.

    Oxford

    N. & v.
    N. (pl. -ies) 1 the reckoning of a debt or score.2 a total score or amount.
    A a mark registering a fixednumber of objects delivered or received. b such a number as aunit.
    Hist. a a piece of wood scored across with notches forthe items of an account and then split into halves, each partykeeping one. b an account kept in this way.
    A ticket orlabel for identification.
    A corresponding thing, counterpart,or duplicate.
    V. (-ies, -ied) (often foll. by with) 1 intr.agree or correspond.
    Tr. record or reckon by tally.
    Tallyclerk an official who keeps a tally of goods, esp. those loadedor unloaded in docks. tally sheet a paper on which a tally iskept. tally system a system of sale on short credit orinstalments with an account kept by tally.
    Tallier n. [ME f.AF tallie, AL tallia, talia f. L talea: cf. TAIL(2)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X