• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">tɔ:nt</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    17:47, ngày 27 tháng 5 năm 2008

    /tɔ:nt/

    Thông dụng

    Tính từ

    (hàng hải) rất cao (cột buồm)

    Danh từ

    Lời mắng nhiếc, lời chửi bới
    Sự nhận xét có tính chất mắng nhiếc, chửi bới
    Lời trêu chọc, lời chế nhạo
    Cái đích để chế giễu
    he became a taunt to his mates
    nó trở thành cái đích để bạn bè chế giễu

    Ngoại động từ

    Mắng nhiếc, chửi bới; trêu chọc, chế nhạo
    they taunt him with cowardice
    họ chửi nó là đồ hèn nhát

    Hình Thái Từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Tease, jeer (at), flout, twit, mock, torment, annoy, makefun or sport of, poke fun at, deride, sneer (at), scoff (at),insult, ridicule, burlesque, lampoon, US ride, Colloq kid, rib,roast, put down, Brit guy, Slang bug, rag, hassle, US get on(someone's) case: The boys used to taunt him, calling him'Shrimpo' because he was so short.
    N.
    Jeer, gibe, brickbat, insult, scoff, derision, sneer,slap (in the face), raspberry, Colloq dig, US Bronx cheer: At17, he was six feet tall and no longer had to tolerate hisclassmates' taunts.

    Oxford

    N. & v.

    N. a thing said in order to anger or wound a person.
    V.tr.
    Assail with taunts.
    Reproach (a person)contemptuously.
    Taunter n. tauntingly adv. [16th c., inphr. taunt for taunt f. F tant pour tant tit for tat, hence asmart rejoinder]

    Tham khảo chung

    • taunt : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X