• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">tend</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    18:40, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /tend/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Trông nom, săn sóc, chăm sóc; giữ gìn
    to tend a patient
    chăm sóc người bệnh
    to tend a garden
    chăm nom khu vườn
    to tend a machine
    giữ gìn máy móc
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) phục vụ
    to tend the store
    phục vụ cửa hàng; bán hàng

    Nội động từ

    ( + on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ
    to tend upon someone
    phục vụ ai
    Có khuynh hướng; hay
    women tend to live longer than men
    phụ nữ có chiều hướng sống lâu hơn nam giới
    ( + to/towards) quay về, hướng về
    the track tends upwards
    con đường hẻm hướng đi lên
    Hướng tới, nhắm tới
    all their efforts tend to the same object
    tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích

    Hình Thái Từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    tiến đến
    tiến đến, dẫn đến

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    hướng tới

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    dẫn đến

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Be inclined or disposed, be liable or apt or likely,incline, lean, have or show or exhibit or demonstrate atendency, favour, verge, gravitate, be biased; be prone: Thejudge might tend towards leniency in your case. I tend to agree.Tree growth here tends towards the horizontal.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X