• (Khác biệt giữa các bản)
    (Nguyên văn, nguyên bản (của một tài liệu, tác giả..))
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">tɛkst</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    00:12, ngày 21 tháng 12 năm 2007

    /tɛkst/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nguyên văn, nguyên bản (của một tài liệu, tác giả..)
    the full text of the Prime Minister's speech
    toàn bộ nguyên văn bài nói của Thủ tướng
    a corrupt text
    một nguyên bản đã bị sai lạc (do có nhiều lỗi khi sao chép)
    Bản văn, bài đọc, bài khoá
    Chủ đề, đề mục, đề tài
    to stick to one's text
    nắm vững chủ đề, không đi ra ngoài đề
    Đoạn trích từ kinh thánh (làm chủ đề cho bài thuyết giáo)
    ( số nhiều) sách giáo khoa (như) textbook
    Chữ viết to (như) text-hand

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    câu lệnh

    Giải thích VN: Trong ngôn ngữ lập trình bậc cao, đây là một sự diễn đạt có thể tạo ra các chỉ lệnh theo ngôn ngữ máy, khi chương trình được thông dịch hoặc biên dịch.

    chữ viết

    Giải thích VN: Dữ liệu chỉ bao gồm các ký tự trong chuẩn ASCII, không có bất kỳ mã quy cách đặc biệt nào.

    text based (e.g. interface)
    dựa trên chữ viết

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chữ
    ký tự

    Giải thích VN: Bất kỳ chữ cái, con số, dấu câu, hoặc ký hiệu nào mà bạn có thể tạo ra trên màn hình bằng cách ấn vào một phím trên bàn phím. Mỗi ký tự sử dụng 1 byte của bộ nhớ.

    văn bản

    Giải thích VN: Dữ liệu chỉ bao gồm các ký tự trong chuẩn ASCII, không có bất kỳ mã quy cách đặc biệt nào.

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bản văn
    văn bản (một đơn bảo hiểm, một bức điện ...)

    Nguồn khác

    • text : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Wording, words, content, (subject-)matter; printed matter,(main) body (text), contents: The editor had no right to makechanges in the text without consulting the author. The text isin 10-point roman type, the footnotes in 8-point. 2 extract,abstract, section, quotation, part, paragraph, passage, verse,line: What text from the Scripture are we discussing next week?3 subject(-matter), topic, theme, motif, issue, focus: Fortodays talk I have chosen for my text the problem ofalcoholism.
    Textbook, school-book, reader, manual, primer,workbook, exercise book, Archaic hornbook: Todays sciencetexts are much more advanced than those of twenty years ago.

    Oxford

    N.

    The main body of a book as distinct from notes,appendices, pictures, etc.
    The original words of an author ordocument, esp. as distinct from a paraphrase of or commentary onthem.
    A passage quoted from Scripture, esp. as the subject ofa sermon.
    A subject or theme.
    (in pl.) books prescribedfor study.
    US a textbook.
    (in full text-hand) a fine largekind of handwriting esp. for manuscripts.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X