• Adjective

    no longer in effect or use; not operating or functioning
    a defunct law; a defunct organization.
    no longer in existence; dead; extinct
    a defunct person; a defunct tribe of Indians.

    Noun

    the defunct, the dead person referred to
    the survivors of the defunct.

    Antonyms

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X