• Noun

    a disorderly crowd; mob.
    the rabble, the lower classes; the common people
    The nobility held the rabble in complete contempt.

    Verb (used with object)

    to beset as a rabble does; mob.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X