• /¸a:ki:tek´tɔnik/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) thuật kiến trúc; (thuộc) các nhà kiến trúc
    Có tính chất xây dựng; thuộc cấu trúc
    (thuộc) sự hệ thống hoá kiến trúc

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    phù hợp với kỹ thuật kiến trúc

    Giải thích EN: Of or relating to forces that determine the structure of a landform.  Architecture. of or conforming to the technical principles of architecture. Giải thích VN: Thuộc về hoặc liên quan đến các lực quyết định cấu trúc của nền đất. Kiến trúc: thuộc về hoặc tuân theo các nguyên lý kỹ thuật của kiến trúc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X