• /¸ɔ:toustə´biliti/

    Xây dựng

    sự tự ổn định
    tính tự ổn định

    Đo lường & điều khiển

    tự cân bằng

    Giải thích EN: The ability of a device to maintain its position under or through the control of a servomechanism. Giải thích VN: Khả năng của một thiết bị duy trì trạng thái cân bằng bởi sự điều khiển của một cơ cấu phụ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X