• (đổi hướng từ Bandying)
    /´bændi/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Ném đi vứt lại, trao đổi qua lại (quả bóng, câu chuyện...)
    to bandy words with someone
    điều qua tiếng lại với ai
    Bàn tán
    to have one's name bandied about
    là đầu đề bàn tán, trở thành đầu đề bàn tán

    Danh từ

    (thể dục,thể thao) bóng gậy cong (khúc côn cầu) trên băng
    Gậy chơi bóng gậy cong (khúc côn cầu)

    Tính từ

    Vòng kiềng (chân)

    hình thái từ


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X