• /´blou¸tɔ:tʃ/

    Thông dụng

    Cách viết khác blowlamp

    Như blowlamp

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    bộ đèn hàn

    Kỹ thuật chung

    đèn hàn

    Giải thích EN: A gaseous-fueled, portable blast burner used for producing flame and intense heat. Giải thích VN: Loại lò đốt xách tay dùng nhiên liệu khí có tác dụng tạo ra lửa và nhiệt độ cao.

    đèn hàn thiếc
    đèn hàn vảy
    mỏ hàn

    Địa chất

    đèn hàn, đèn hàn xì

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X