-
Thông dụng
(bất qui tắc) ngoại động từ .burnt, burned
Nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xỉ vả, mắng nhiếc, thậm tệ
Xem road
- to burn one's boats
- qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoát
- to burn one's bridges
- qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoát
- to burn the candles at both ends
- làm việc hết sức; không biết giữ sức
- to burn daylight
- thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá (khi trời hãy còn sáng)
- to burn the midnight oil
Xem oil
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
buồng đốt
- blast burner
- buồng đốt nổ
- external-mix oil burner
- buồng đốt trộn nhiên liệu ngoài
- induced-draft burner
- buồng đốt hút gió
- induced-draft burner
- buồng đốt quạt gió
- induced-draught burner
- buồng đốt hút gió
- induced-draught burner
- buồng đốt quạt gió
- oil burner
- buồng đốt dầu
- over burner air
- không khí qua buồng đốt
- venturi type gas burner
- buồng đốt khí kiểu venturi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- jet , heat unit , heater , warmer , cooker , gas burner , surface element , heating element , lamp
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Toán & tin | Xây dựng | Điện lạnh | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ