• /´bɔnit/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mũ bê-rê (của người Ê-cốt); mũ phụ nữ, mũ trẻ em
    Nắp đậy (máy ô tô); ca-pô; nắp ống lò sưởi
    (thông tục) cò mồi (để lừa bịp ai)
    To fill someone's bonnet
    Chiếm chỗ của ai

    Ngoại động từ

    Đội mũ (cho ai)
    Chụp mũ xuống tận mắt (ai)
    (nghĩa rộng) xô đẩy, làm khổ, ngược đãi (ai)

    Chuyên ngành

    Ô tô

    nắp capô
    bonnet (support) stay
    thanh chống nắp capô

    Toán & tin

    ca bô

    Xây dựng

    cabô
    nắp chụp

    Kỹ thuật chung

    chụp bảo vệ
    nắp che
    nắp đậy
    nắp đậy máy
    mui xe
    vỏ che

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X