• /di´kɔi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hồ chăng lưới bẫy (để bẫy vịt trời)
    Chim mồi
    Cò mồi (bạc bịp) ( (cũng) decoy duck)
    Bẫy, mồi, bã ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    (quân sự) vật nghi trang (để dụ địch)

    Ngoại động từ

    Đánh bẫy, giương bẫy, nhử mồi, thả mồi
    (nghĩa bóng) dụ dỗ, cám dỗ (một cô gái...)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X